Kích thước tủ đông Alaska gồm các thông số kỹ thuật: chiều cao – chiều rộng – chiều sâu và khối lượng. Đây là mối quan tâm của nhiều khách hàng trước khi mua tủ đông Alasla, lí do là cần tính toán thiết kế không gian lắp đặt cho phù hợp, hoặc cần chọn chiếc tủ đặt vừa vào không gian đã thi công xong.
Tóm tắt nội dung
Kích thước tủ đông Alaska
Dưới 100 lít
Tủ đông mini Alaska là loại tủ có dung tích khoảng 100 lít, được thiết kế nhỏ gọn với 1 cửa nắp dỡ mở lên phía trên, phù hợp với gia đình hay các cửa hàng, đại lý nhỏ.
Dung tích | Model | Kích thước(DxRxC) |
100L | IF-11 | 580 x 550 x 850 mm |
103L | BD-150 | 559 x 560 x 845 mm |
200 – 250 lít
Tủ đông Alaska 200~250 lít gồm các mẫu có tổng dung tích sử dụng từ 205~267 lít:
Dung tích | Model | Kích thước(DxRxC) |
205L | BD-300 | 860×540×835 mm |
205L | BD-300C | 860x540x835 mm |
205L | BCD-3068N | 985x540x835 mm |
208L | BCD-3568C | 1080×540×835 mm |
208L | BCD-3568N | 1080x540x835 mm |
210L | IF-21 | 545x575x1425 mm |
210L | FCA-3600CI | 1080×540×835 mm |
210L | BCD-6567N | 1535×757×920 mm |
250L | IF-25 | 600x600x1700 mm |
267L | FCA-4600CI | 1356x670x880 mm |
300 – 350 lít
Tủ đông Alaska 300~350 lít gồm các mẫu có tổng dung tích sử dụng từ 295~372 lít:
Dung tích | Model | Kích thước(DxRxC) |
282L | BCD-4568CI | 1160x600x835 mm |
282L | BCD-4567N | 1160x600x835 mm |
295L | BD-400C | 1160x600x835 mm |
312L | BCD-5068CI | 1336x600x845 mm |
327L | BCD-5568C | 1356×670×908 mm |
350L | IF-350G | 670x693x2008 mm |
372L | BCD-5568CI | 1356×670×908 mm |
372L | BCD-5568N | 1356x670x908 mm |
400 – 450 lít
Tủ đông Alaska 400~450 lít gồm các mẫu có tổng dung tích sử dụng từ 395~425 lít:
Dung tích | Model | Kích thước(DxRxC) |
395L | KC-395 | 1475×757×858 mm |
396L | SFC-500 | 992x706x1890 mm |
419L | HB-550N | 1356x670x880 mm |
419L | HB-550C | 1356x670x880 mm |
425L | LC-833CF | 650x610x2079 mm |
500 – 550 lít
Tủ đông Alaska 500~550 lít gồm các mẫu có tổng dung tích sử dụng từ 500~588 lít:
Dung tích | Model | Kích thước(DxRxC) |
500L | SC-601B | 1475×757×858 mm |
510L | HB-650N | 1683x670x880 mm |
510L | HB-650C | 1683x670x880 mm |
588L | HB-890C | 1973x725x842 mm |
700 – 800 lít
Tủ đông Alaska 700~800 lít gồm các mẫu có tổng dung tích sử dụng từ 700~742 lít:
Dung tích | Model | Kích thước(DxRxC) |
700L | IF-700G2 | 1220x693x2008 mm |
742L | HB-1100CI | 2416x725x842 mm |
1000 – 1200 lít
Tủ đông Alaska 1000~1200 lít gồm các mẫu có tổng dung tích sử dụng từ 1015~1288 lít:
Dung tích | Model | Kích thước(DxRxC) |
1015L | HB-1200CI | 1975x960x915 mm |
1090L | IF-1100G3 | 1880x760x2003 mm |
1288L | HB-1500CI | 2650x960x915 mm |
Tại sao nên chọn tủ đông có kích thước phù hợp?
- Tiết kiệm điện năng: Tủ đông có kích thước càng lớn thì sẽ tiêu thụ điện năng càng nhiều. Do đó, bạn nên chọn tủ đông có kích thước (dung tích) phù hợp với nhu cầu bảo quản thực phẩm, để tiết kiệm điện năng hiệu quả mà thiết bị tiêu thụ trong suốt thời gian hoạt động.
- Tối ưu không gian sống: Bạn nên chọn tủ đông có kích thước phù hợp với không gian lắp đặt ở trong nhà bếp hoặc bất kỳ vị trí nào mà bạn cần đặt tủ, để không gây cảm giác chật chội khi bạn sinh hoạt hoặc làm việc.
- Tiết kiệm chi phí sắm tủ: Kích thước tủ đông càng lớn thì dung tích có xu hướng càng lớn, đồng nghĩa với việc chi phí mua sắm thiết bị của bạn sẽ càng cao. Vì thế, bạn hãy cân nhắc việc chọn tủ đông có kích thước phù hợp để tiết kiệm chi phí mua sắm đáng kể.
- Tối ưu chi phí sử dụng: Tủ đông có kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng, giúp bạn tận dụng tối ưu không gian của tủ đông để bảo quản thực phẩm mà không làm phát sinh thêm chi phí mua sắm.